Bài 5: Msutong Cao Cấp Quyển 3 – Trung Quốc chế tạo

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Phần khởi động

1. 你知道什么叫作“心灵鸡汤”吗?

  • Nǐ zhīdào shénme jiàozuò “xīnlíng jītāng” ma?
  • Bạn có biết “canh gà tâm hồn” (lời khuyên truyền cảm hứng) là gì không?

2. 你有什么对你影响比较大的人生道理吗?跟大家聊一聊。

  • Nǐ yǒu shénme duì nǐ yǐngxiǎng bǐjiào dà de rénshēng dàolǐ ma? Gēn dàjiā liáo yī liáo.
  • Bạn có đạo lý sống nào ảnh hưởng lớn đến bạn không? Hãy chia sẻ với mọi người.

Trả lời

1. 我知道。“心灵鸡汤”是指一些鼓励人、安慰人或者激励人的话语。

  • Wǒ zhīdào. “Xīnlíng jītāng” shì zhǐ yīxiē gǔlì rén, ānwèi rén huòzhě jīlì rén de huàyǔ.
  • Tôi biết. “Canh gà tâm hồn” là những lời nói khuyến khích, an ủi hoặc truyền động lực cho người khác.

2. 我觉得“机会是留给有准备的人”这句话对我影响很大。

  • Wǒ juéde “jīhuì shì liú gěi yǒu zhǔnbèi de rén” zhè jù huà duì wǒ yǐngxiǎng hěn dà.
  • Tôi cảm thấy câu “Cơ hội chỉ đến với người có sự chuẩn bị” ảnh hưởng lớn đến tôi.

Từ vựng

听力

听力 A

1. 小商品 /xiǎoshāngpǐn/ 【名】- sản phẩm tạp hóa

  • 小商品市场 (xiǎoshāngpǐn shìchǎng): chợ hàng tạp hóa
  • 小商品批发 (xiǎoshāngpǐn pīfā): bán sỉ hàng tạp hóa
  • 小商品种类 (xiǎoshāngpǐn zhǒnglèi): chủng loại hàng tạp hóa

这个小商品市场什么都有。

  • Zhège xiǎoshāngpǐn shìchǎng shénme dōu yǒu.
  • Chợ hàng tạp hóa này có đủ thứ.

义乌是中国著名的小商品城。

  • Yìwū shì Zhōngguó zhùmíng de xiǎoshāngpǐn chéng.
  • Nghĩa Ô là thành phố hàng tạp hóa nổi tiếng của Trung Quốc.

2. 连锁商店 /liánsuǒ shāngdiàn/ – đại lý, cửa hàng (nằm trong chuỗi cửa hàng)

  • 连锁商店系统 (liánsuǒ shāngdiàn xìtǒng): hệ thống cửa hàng chuỗi
  • 连锁商店管理 (liánsuǒ shāngdiàn guǎnlǐ): quản lý cửa hàng chuỗi
  • 连锁商店品牌 (liánsuǒ shāngdiàn pǐnpái): thương hiệu cửa hàng chuỗi

这家连锁商店在全国有500家分店。

  • Zhè jiā liánsuǒ shāngdiàn zài quánguó yǒu 500 jiā fēndiàn.
  • Cửa hàng chuỗi này có 500 chi nhánh trên toàn quốc.

连锁商店的价格通常比较统一。

  • Liánsuǒ shāngdiàn de jiàgé tōngcháng bǐjiào tǒngyī.
  • Giá cả ở cửa hàng chuỗi thường khá thống nhất.

3. 大受欢迎 /dà shòu huānyíng/ – rất được ưa chuộng

  • 产品大受欢迎 (chǎnpǐn dà shòu huānyíng): sản phẩm rất được ưa chuộng
  • 大受欢迎的原因 (dà shòu huānyíng de yuányīn): lý do được ưa chuộng
  • 大受欢迎的品牌 (dà shòu huānyíng de pǐnpái): thương hiệu được ưa chuộng

这款手机在年轻人中大受欢迎。

  • Zhè kuǎn shǒujī zài niánqīng rén zhōng dà shòu huānyíng.
  • Mẫu điện thoại này rất được giới trẻ ưa chuộng.

他的新书在市场上大受欢迎。

  • Tā de xīn shū zài shìchǎng shàng dà shòu huānyíng.
  • Cuốn sách mới của anh ấy rất được thị trường đón nhận.

4. 热销 /rèxiāo/ 【动】- bán chạy

  • 热销产品 (rèxiāo chǎnpǐn): sản phẩm bán chạy
  • 热销季节 (rèxiāo jìjié): mùa bán chạy
  • 持续热销 (chíxù rèxiāo): tiếp tục bán chạy

这款空调正在热销中。

  • Zhè kuǎn kōngtiáo zhèngzài rèxiāo zhōng.
  • Mẫu điều hòa này đang bán rất chạy.

节日期间礼品特别热销。

  • Jiérì qījiān lǐpǐn tèbié rèxiāo.
  • Quà tặng bán rất chạy trong dịp lễ.

5. 价廉物美 /jiàlián-wùměi/ – hàng đẹp giá rẻ

  • 价廉物美的商品 (jiàlián-wùměi de shāngpǐn): hàng hóa đẹp giá rẻ
  • 追求价廉物美 (zhuīqiú jiàlián-wùměi): theo đuổi hàng tốt giá rẻ
  • 价廉物美的餐厅 (jiàlián-wùměi de cāntīng): nhà hàng ngon giá rẻ

这家店的商品真是价廉物美。

  • Zhè jiā diàn de shāngpǐn zhēnshi jiàlián-wùměi.
  • Hàng hóa ở cửa hàng này thực sự đẹp mà giá rẻ.

消费者都喜欢价廉物美的产品。

  • Xiāofèizhě dōu xǐhuān jiàlián-wùměi de chǎnpǐn.
  • Người tiêu dùng đều thích sản phẩm đẹp giá rẻ.

6. 抢购一空 /qiǎnggòu yìkōng/ – tranh mua hết sạch, mua sạch

  • 被抢购一空 (bèi qiǎnggòu yìkōng): bị mua sạch
  • 抢购一空的现象 (qiǎnggòu yìkōng de xiànxiàng): hiện tượng mua sạch
  • 即将抢购一空 (jíjiāng qiǎnggòu yìkōng): sắp bị mua sạch

新款手机上市三天就被抢购一空。

  • Xīn kuǎn shǒujī shàngshì sān tiān jiù bèi qiǎnggòu yìkōng.
  • Điện thoại mới ra mắt ba ngày đã bị mua sạch.

打折商品很快就被抢购一空。

  • Dǎzhé shāngpǐn hěn kuài jiù bèi qiǎnggòu yìkōng.
  • Hàng giảm giá nhanh chóng bị mua sạch.

听力 B

1. 太阳能 /tàiyángnéng/ 【名】- năng lượng mặt trời

  • 太阳能电池 (tàiyángnéng diànchí): pin mặt trời
  • 太阳能发电 (tàiyángnéng fādiàn): phát điện bằng năng lượng mặt trời
  • 太阳能热水器 (tàiyángnéng rèshuǐqì): bình nước nóng năng lượng mặt trời

中国正在大力发展太阳能技术。

  • Zhōngguó zhèngzài dàlì fāzhǎn tàiyángnéng jìshù.
  • Trung Quốc đang phát triển mạnh công nghệ năng lượng mặt trời.

这种太阳能板效率很高。

  • Zhè zhǒng tàiyángnéng bǎn xiàolǜ hěn gāo.
  • Loại tấm năng lượng mặt trời này có hiệu suất rất cao.

2. 头号 /tóuhào/ 【形】- số một, hạng nhất

  • 头号新闻 (tóuhào xīnwén): tin tức số một
  • 头号人物 (tóuhào rénwù): nhân vật số một
  • 头号目标 (tóuhào mùbiāo): mục tiêu hàng đầu

他是公司的头号技术专家。

  • Tā shì gōngsī de tóuhào jìshù zhuānjiā.
  • Ông ấy là chuyên gia kỹ thuật số một của công ty.

这个问题是我们的头号关注点。

  • Zhège wèntí shì wǒmen de tóuhào guānzhù diǎn.
  • Vấn đề này là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi.

3. 热水器 /rèshuǐqì/ 【名】- bình nóng lạnh

  • 电热水器 (diàn rèshuǐqì): bình nóng lạnh điện
  • 燃气热水器 (ránqì rèshuǐqì): bình nóng lạnh ga
  • 安装热水器 (ānzhuāng rèshuǐqì): lắp đặt bình nóng lạnh

我们新装了太阳能热水器。

  • Wǒmen xīn zhuāng le tàiyángnéng rèshuǐqì.
  • Chúng tôi mới lắp bình nóng lạnh năng lượng mặt trời.

冬天没有热水器真的很不方便。

  • Dōngtiān méiyǒu rèshuǐqì zhēn de hěn bù fāngbiàn.
  • Mùa đông không có bình nóng lạnh thực sự rất bất tiện.

4. 新能源 /xīn néngyuán/ 【名】- năng lượng mới

  • 新能源汽车 (xīn néngyuán qìchē): xe ô tô năng lượng mới
  • 新能源技术 (xīn néngyuán jìshù): công nghệ năng lượng mới
  • 开发新能源 (kāifā xīn néngyuán): khai thác năng lượng mới

政府大力支持新能源发展。

  • Zhèngfǔ dàlì zhīchí xīn néngyuán fāzhǎn.
  • Chính phủ ủng hộ mạnh mẽ sự phát triển năng lượng mới.

新能源车越来越受欢迎。

  • Xīn néngyuán chē yuè lái yuè shòu huānyíng.
  • Xe năng lượng mới ngày càng được ưa chuộng.

5. 媲美 /pìměi/ 【动】- sánh bằng, sánh kịp

  • 媲美世界 (pìměi shìjiè): sánh ngang thế giới
  • 难以媲美 (nányǐ pìměi): khó sánh kịp
  • 媲美经典 (pìměi jīngdiǎn): sánh ngang kinh điển

这款手机的性能可以媲美电脑。

 

  • Zhè kuǎn shǒujī de xìngnéng kěyǐ pìměi diànnǎo.
  • Hiệu năng của điện thoại này có thể sánh ngang máy tính.

他的厨艺几乎可以媲美专业厨师。

  • Tā de chúyì jīhū kěyǐ pìměi zhuānyè chúshī.
  • Tài nấu nướng của anh ấy gần như sánh ngang đầu bếp chuyên nghiệp.

6. 性价比 /xìngjiàbǐ/ 【名】- tỉ lệ giá cả/chất lượng

  • 高性价比 (gāo xìngjiàbǐ): tỉ lệ giá cả/chất lượng cao
  • 性价比之王 (xìngjiàbǐ zhī wáng): vua tỉ lệ giá cả/chất lượng
  • 性价比分析 (xìngjiàbǐ fēnxī): phân tích tỉ lệ giá cả/chất lượng

这款产品性价比非常高。

  • Zhè kuǎn chǎnpǐn xìngjiàbǐ fēicháng gāo.
  • Sản phẩm này có tỉ lệ giá cả/chất lượng rất cao.

消费者越来越注重性价比。

  • Xiāofèizhě yuè lái yuè zhùzhòng xìngjiàbǐ.
  • Người tiêu dùng ngày càng chú trọng tỉ lệ giá cả/chất lượng.

阅读

阅读 A

1. 援助 /yuánzhù/ 【动】- viện trợ, giúp đỡ

  • 国际援助 (guójì yuánzhù): viện trợ quốc tế
  • 援助项目 (yuánzhù xiàngmù): dự án viện trợ
  • 经济援助 (jīngjì yuánzhù): viện trợ kinh tế

 

政府向灾区提供了紧急援助。

  • Zhèngfǔ xiàng zāiqū tígōngle jǐnjí yuánzhù.
  • Chính phủ đã cung cấp viện trợ khẩn cấp cho vùng thiên tai.

我们需要更多的人道主义援助。

  • Wǒmen xūyào gèng duō de réndào zhǔyì yuánzhù.
  • Chúng tôi cần thêm nhiều viện trợ nhân đạo.

2. 开拓 /kāituò/ 【动】- khai thác, mở rộng

  • 开拓市场 (kāituò shìchǎng): mở rộng thị trường
  • 开拓精神 (kāituò jīngshén): tinh thần tiên phong
  • 开拓创新 (kāituò chuàngxīn): đổi mới sáng tạo

公司正在开拓海外市场。

  • Gōngsī zhèngzài kāituò hǎiwài shìchǎng.
  • Công ty đang mở rộng thị trường ra nước ngoài.

我们需要开拓新的发展思路。

  • Wǒmen xūyào kāituò xīn de fāzhǎn sīlù.
  • Chúng ta cần khai thác hướng phát triển mới.

3. 随处可见 /suíchù kějiàn/ – đâu đâu cũng thấy

  • 广告随处可见 (guǎnggào suíchù kějiàn): quảng cáo khắp nơi
  • 垃圾随处可见 (lājī suíchù kějiàn): rác thải khắp nơi
  • 共享单车随处可见 (gòngxiǎng dānchē suíchù kějiàn): xe đạp chia sẻ khắp nơi

这种植物在我们家乡随处可见。

  • Zhè zhǒng zhíwù zài wǒmen jiāxiāng suíchù kějiàn.
  • Loại cây này ở quê tôi đâu đâu cũng thấy.

大城市的便利店随处可见。

  • Dà chéngshì de biànlìdiàn suíchù kějiàn.
  • Cửa hàng tiện lợi ở thành phố lớn đâu đâu cũng có.

4. 耐久度 /nàijiǔdù/ 【名】- độ bền

  • 材料耐久度 (cáiliào nàijiǔdù): độ bền vật liệu
  • 耐久度测试 (nàijiǔdù cèshì): kiểm tra độ bền
  • 提高耐久度 (tígāo nàijiǔdù): nâng cao độ bền

这种材料的耐久度非常高。
Zhè zhǒng cáiliào de nàijiǔdù fēicháng gāo.
Độ bền của loại vật liệu này rất cao.

我们需要测试产品的耐久度。
Wǒmen xūyào cèshì chǎnpǐn de nàijiǔdù.
Chúng tôi cần kiểm tra độ bền của sản phẩm.

5. 外壳 /wàiké/ 【名】- vỏ, ốp

  • 手机外壳 (shǒujī wàiké): vỏ điện thoại
  • 金属外壳 (jīnshǔ wàiké): vỏ kim loại
  • 外壳设计 (wàiké shèjì): thiết kế vỏ ngoài

这个笔记本电脑的外壳很坚固。
Zhège bǐjìběn diànnǎo de wàiké hěn jiāngù.
Vỏ ngoài của chiếc laptop này rất chắc chắn.

我需要给我的手机换一个新外壳。
Wǒ xūyào gěi wǒ de shǒujī huàn yīgè xīn wàiké.
Tôi cần thay vỏ mới cho điện thoại của mình.

阅读 B

1. 改革开放 /gǎigé kāifàng/ – cải cách mở cửa

  • 改革开放政策 (gǎigé kāifàng zhèngcè): chính sách cải cách mở cửa
  • 改革开放时期 (gǎigé kāifàng shíqī): thời kỳ cải cách mở cửa
  • 改革开放成果 (gǎigé kāifàng chéngguǒ): thành quả cải cách mở cửa

改革开放使中国经济快速发展。
Gǎigé kāifàng shǐ Zhōngguó jīngjì kuàisù fāzhǎn.
Cải cách mở cửa giúp nền kinh tế Trung Quốc phát triển nhanh chóng.

我们要继续深化改革开放。
Wǒmen yào jìxù shēnhuà gǎigé kāifàng.
Chúng ta cần tiếp tục đẩy mạnh cải cách mở cửa.

2. 标识 /biāoshí/ 【名】- logo, nhãn hiệu, dấu hiệu nhận biết

  • 企业标识 (qǐyè biāoshí): logo doanh nghiệp
  • 安全标识 (ānquán biāoshí): biển báo an toàn
  • 品牌标识 (pǐnpái biāoshí): nhận diện thương hiệu

这个公司的标识设计得很独特。
Zhège gōngsī de biāoshí shèjì de hěn dútè.
Logo của công ty này được thiết kế rất độc đáo。

请认准我们的官方产品标识。
Qǐng rènzhǔn wǒmen de guānfāng chǎnpǐn biāoshí.
Xin hãy nhận biết logo chính thức của sản phẩm chúng tôi。

3. 创始人 /chuàngshǐrén/ 【名】- người sáng lập

  • 公司创始人 (gōngsī chuàngshǐrén): người sáng lập công ty
  • 品牌创始人 (pǐnpái chuàngshǐrén): người sáng lập thương hiệu
  • 创始团队 (chuàngshǐ tuánduì): đội ngũ sáng lập

他是这家科技公司的创始人。
Tā shì zhè jiā kējì gōngsī de chuàngshǐrén.
Ông ấy là người sáng lập công ty công nghệ này。

创始人的远见卓识带领公司走向成功。
Chuàngshǐrén de yuǎnjiàn zhuóshí dàilǐng gōngsī zǒuxiàng chénggōng.
Tầm nhìn của người sáng lập đã dẫn dắt công ty đến thành công。

4. 款式 /kuǎnshì/ 【名】- kiểu dáng, mẫu mã

  • 新款款式 (xīn kuǎn kuǎnshì): mẫu mã mới
  • 经典款式 (jīngdiǎn kuǎnshì): kiểu dáng cổ điển
  • 款式多样 (kuǎnshì duōyàng): đa dạng mẫu mã

今年夏季流行什么款式的衣服?
Jīnnián xiàjì liúxíng shénme kuǎnshì de yīfu?
Mùa hè năm nay thịnh hành kiểu quần áo nào?

这款手机有多种颜色和款式可选。
Zhè kuǎn shǒujī yǒu duō zhǒng yánsè hé kuǎnshì kě xuǎn.
Điện thoại này có nhiều màu sắc và kiểu dáng để lựa chọn。

5. 关税 /guānshuì/ 【名】- thuế quan

  • 降低关税 (jiàngdī guānshuì): giảm thuế quan
  • 关税壁垒 (guānshuì bìlěi): hàng rào thuế quan
  • 关税政策 (guānshuì zhèngcè): chính sách thuế quan

两国签署了关税减免协议。
Liǎng guó qiānshǔle guānshuì jiǎnmiǎn xiéyì.
Hai nước đã ký hiệp định giảm thuế quan。

高关税会影响国际贸易。
Gāo guānshuì huì yǐngxiǎng guójì màoyì.
Thuế quan cao sẽ ảnh hưởng đến thương mại quốc tế。

Từ vựng mở rộng

听力

1. 低价低质 /dījià dīzhì/ – giá rẻ hàng xấu

  • 低价低质产品 (dījià dīzhì chǎnpǐn): sản phẩm giá rẻ chất lượng kém
  • 低价低质竞争 (dījià dīzhì jìngzhēng): cạnh tranh bằng giá rẻ chất lượng thấp
  • 避免低价低质 (bìmiǎn dījià dīzhì): tránh hàng rẻ chất lượng kém

消费者不应只追求低价低质。
Xiāofèizhě bù yīng zhǐ zhuīqiú dījià dīzhì.
Người tiêu dùng không nên chỉ theo đuổi hàng rẻ chất lượng kém.

市场上存在不少低价低质的商品。
Shìchǎng shàng cúnzài bù shǎo dījià dīzhì de shāngpǐn.
Trên thị trường tồn tại không ít hàng hóa giá rẻ chất lượng kém.

2. 随意 /suíyì/ 【形】- tùy ý, tùy tiện

  • 随意选择 (suíyì xuǎnzé): lựa chọn tùy ý
  • 随意更改 (suíyì gēnggǎi): thay đổi tùy tiện
  • 随意进出 (suíyì jìnchū): ra vào tự do

请随意取用食物。
Qǐng suíyì qǔyòng shíwù.
Xin mời dùng đồ ăn tùy ý.

不要随意更改合同条款。
Bùyào suíyì gēnggǎi hétóng tiáokuǎn.
Đừng tùy tiện thay đổi điều khoản hợp đồng.

3. 列举 /lièjǔ/ 【动】- liệt kê, nêu ra

  • 列举例子 (lièjǔ lìzi): liệt kê ví dụ
  • 列举原因 (lièjǔ yuányīn): nêu ra nguyên nhân
  • 详细列举 (xiángxì lièjǔ): liệt kê chi tiết

请列举三个主要优点。
Qǐng lièjǔ sān gè zhǔyào yōudiǎn.
Xin hãy liệt kê ba ưu điểm chính.

报告中列举了大量数据。
Bàogào zhōng lièjǔle dàliàng shùjù.
Báo cáo đã liệt kê rất nhiều số liệu.

4. 定期 /dìngqī/ 【形】- định kỳ

  • 定期检查 (dìngqī jiǎnchá): kiểm tra định kỳ
  • 定期会议 (dìngqī huìyì): họp định kỳ
  • 定期存款 (dìngqī cúnkuǎn): tiền gửi có kỳ hạn

我们需要定期维护设备。
Wǒmen xūyào dìngqī wéihù shèbèi.
Chúng tôi cần bảo trì thiết bị định kỳ.

公司会定期组织培训。
Gōngsī huì dìngqī zǔzhī péixùn.
Công ty sẽ tổ chức đào tạo định kỳ.

5. 高新技术 /gāoxīn jìshù/ – công nghệ cao

  • 高新技术产业 (gāoxīn jìshù chǎnyè): ngành công nghiệp công nghệ cao
  • 高新技术企业 (gāoxīn jìshù qǐyè): doanh nghiệp công nghệ cao
  • 高新技术开发区 (gāoxīn jìshù kāifā qū): khu phát triển công nghệ cao

我们专注于高新技术研发。
Wǒmen zhuānzhù yú gāoxīn jìshù yánfā.
Chúng tôi tập trung vào nghiên cứu phát triển công nghệ cao.

这座城市有许多高新技术公司。
Zhè zuò chéngshì yǒu xǔduō gāoxīn jìshù gōngsī.
Thành phố này có rất nhiều công ty công nghệ cao.

6. 设备 /shèbèi/ 【名】- thiết bị

  • 医疗设备 (yīliáo shèbèi): thiết bị y tế
  • 生产设备 (shēngchǎn shèbèi): thiết bị sản xuất
  • 设备更新 (shèbèi gēngxīn): đổi mới thiết bị

医院引进了先进设备。
Yīyuàn yǐnjìnle xiānjìn shèbèi.
Bệnh viện đã nhập thiết bị hiện đại.

我们需要升级实验室设备。
Wǒmen xūyào shēngjí shíyànshì shèbèi.
Chúng tôi cần nâng cấp thiết bị phòng thí nghiệm.

7. 机械 /jīxiè/ 【名】- máy móc

  • 机械设备 (jīxiè shèbèi): thiết bị máy móc
  • 机械工程 (jīxiè gōngchéng): kỹ thuật cơ khí
  • 机械制造 (jīxiè zhìzào): chế tạo máy

工厂引进了新型机械。
Gōngchǎng yǐnjìnle xīnxíng jīxiè.
Nhà máy đã nhập máy móc kiểu mới.

他学习机械设计专业。
Tā xuéxí jīxiè shèjì zhuānyè.
Anh ấy học chuyên ngành thiết kế máy.

阅读

1. 创造 /chuàngzào/ 【动】- sáng tạo

  • 创造价值 (chuàngzào jiàzhí): sáng tạo giá trị
  • 创造机会 (chuàngzào jīhuì): tạo ra cơ hội
  • 创造历史 (chuàngzào lìshǐ): làm nên lịch sử

我们要不断创造新的可能。

  • Wǒmen yào bùduàn chuàngzào xīn de kěnéng.
  • Chúng ta phải không ngừng sáng tạo những khả năng mới.

这项发明创造了巨大的商业价值。

  • Zhè xiàng fāmíng chuàngzàole jùdà de shāngyè jiàzhí.
  •  Phát minh này đã tạo ra giá trị thương mại to lớn.

2. 品牌 /pǐnpái/ 【名】- thương hiệu

  • 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí): giá trị thương hiệu
  • 品牌战略 (pǐnpái zhànlüè): chiến lược thương hiệu
  • 国际品牌 (guójì pǐnpái): thương hiệu quốc tế

我们致力于打造高端品牌。

  • Wǒmen zhìlì yú dǎzào gāoduān pǐnpái.
  • Chúng tôi nỗ lực xây dựng thương hiệu cao cấp.

这个品牌在年轻人中很受欢迎。

  • Zhège pǐnpái zài niánqīng rén zhōng hěn shòu huānyíng.
  • Thương hiệu này rất được giới trẻ ưa chuộng.

3. 屈指可数 /qūzhǐ kě shǔ/ – đếm trên đầu ngón tay

  • 屈指可数的机会 (qūzhǐ kě shǔ de jīhuì): cơ hội hiếm hoi
  • 屈指可数的人才 (qūzhǐ kě shǔ de réncái): nhân tài hiếm có
  • 屈指可数的企业 (qūzhǐ kě shǔ de qǐyè): doanh nghiệp đếm trên đầu ngón tay

能达到这种水平的人屈指可数。

  • Néng dádào zhè zhǒng shuǐpíng de rén qūzhǐ kě shǔ.
  • Những người đạt được trình độ này đếm trên đầu ngón tay.

这种品质的产品在市场上屈指可数。

  • hè zhǒng pǐnzhì de chǎnpǐn zài shìchǎng shàng qūzhǐ kě shǔ.
  • Sản phẩm chất lượng như thế này trên thị trường rất hiếm.

4. 树立 /shùlì/ 【动】- xây dựng, tạo dựng

  • 树立榜样 (shùlì bǎngyàng): xây dựng tấm gương
  • 树立形象 (shùlì xíngxiàng): tạo dựng hình ảnh
  • 树立信心 (shùlì xìnxīn): xây dựng niềm tin

公司要树立良好的企业形象。

  • Gōngsī yào shùlì liánghǎo de qǐyè xíngxiàng.
  • Công ty cần xây dựng hình ảnh doanh nghiệp tốt đẹp.

他为年轻人树立了学习榜样。

  • Tā wèi niánqīng rén shùlìle xuéxí bǎngyàng.
  • Anh ấy đã tạo tấm gương học tập cho giới trẻ.

5. 大势所趋 /dàshì suǒ qū/ – xu thế tất yếu

  • 发展的大势所趋 (fāzhǎn de dàshì suǒ qū): xu hướng phát triển tất yếu
  • 历史的大势所趋 (lìshǐ de dàshì suǒ qū): xu thế lịch sử tất yếu
  • 顺应大势所趋 (shùnyìng dàshì suǒ qū): thuận theo xu thế

数字化转型是大势所趋。

  • Shùzì huà zhuǎn xíng shì dàshì suǒ qū.
  • Chuyển đổi số là xu thế tất yếu.

绿色发展已成为全球大势所趋。

  • Lǜsè fāzhǎn yǐ chéngwéi quánqiú dàshì suǒ qū.
  • Phát triển xanh đã trở thành xu thế toàn cầu.

6. 传播 /chuánbō/ 【动】- truyền bá, quảng bá

  • 传播知识 (chuánbō zhīshi): truyền bá kiến thức
  • 传播文化 (chuánbō wénhuà): quảng bá văn hóa
  • 病毒传播 (bìngdú chuánbō): lây lan virus

互联网加速了信息传播速度。

  • Hùliánwǎng jiāsùle xìnxī chuánbō sùdù.
  • Internet đã đẩy nhanh tốc độ lan truyền thông tin.

我们要积极传播正能量。

  • Wǒmen yào jījí chuánbō zhèng néngliàng.
  • Chúng ta cần tích cực lan tỏa năng lượng tích cực.

Bài khóa

I. 非洲喜爱“中国制造”

曾经有这么一个故事,说一个亚洲人去非洲,下飞机之后看到的都是各种各样的中国产品,如果不是看到当地人,就会认为自己来到的是中国的某一个城市。不知道这个故事是否真实发生过,但是中国制造的产品在非洲地区的影响力确实是非常大的。

中国政府每年都对非洲的发展中国家进行医疗卫生、基础建设等方面的援

助,中国企业也积极开拓非洲市场,努力使非洲人民一同享受科技给生活带来的变化。

在医疗方面,中国生产的药物在非洲随处可见,包括云南白药、风油精等。 这里的蚊虫多,对人体的伤害也更大一些,所以风油精在这里是一个特别畅销的东西。

在科技领域,中国的手机厂家纷纷根据非洲当地的实际情况,为他们生产符合他们需要的手机,比如提高手机电池的耐久度、手机外壳采用更加坚硬的材料制作等。

在交通领域,非洲最多的还是日本车,因为日本车省油,但是在摩托车、自行车方面,就绝对是中国商家的天下了。

Pinyin

Fēizhōu xǐ’ài “Zhōngguó zhìzào”

Céngjīng yǒu zhème yī gè gùshì, shuō yī gè Yàzhōu rén qù Fēizhōu, xià fēijī zhīhòu kàndào de dōu shì gèzhǒng gèyàng de Zhōngguó chǎnpǐn, rúguǒ bù shì kàndào dāngdì rén, jiù huì rènwéi zìjǐ lái dào de shì Zhōngguó de mǒu yī gè chéngshì. Bù zhīdào zhège gùshì shìfǒu zhēnshí fāshēng guò, dànshì Zhōngguó zhìzào de chǎnpǐn zài Fēizhōu dìqū de yǐngxiǎnglì quèshí shì fēicháng dà de.

Zhōngguó zhèngfǔ měinián dōu duì Fēizhōu de fāzhǎnzhōng guójiā jìnxíng yīliáo wèishēng, jīchǔ jiànshè děng fāngmiàn de yuánzhù, Zhōngguó qǐyè yě jījí kāità Fēizhōu shìchǎng, nǔlì shǐ Fēizhōu rénmín yītóng xiǎngshòu kējì gěi shēnghuó dàilái de biànhuà.

Zài yīliáo fāngmiàn, Zhōngguó shēngchǎn de yàowù zài Fēizhōu suíchù kě jiàn, bāokuò Yúnnán Báiyào, fēngyóujīng děng. Zhèlǐ de wénchóng duō, duì réntǐ de shānghài yě gèng dà yīxiē, suǒyǐ fēngyóujīng zài zhèlǐ shì yī gè tèbié chàngxiāo de dōngxi.

Zài kējì lǐngyù, Zhōngguó de shǒujī chǎngjiā fēnfēn gēnjù Fēizhōu dāngdì de shíjì qíngkuàng, wèi tāmen shēngchǎn fúhé tāmen xūqiú de shǒujī, bǐrú tígāo shǒujī diànchí de nàijiǔ dù, shǒujī wàiké cǎiyòng gèngjiā jiānyìng de cáiliào zhìzuò děng.

Zài jiāotōng lǐngyù, Fēizhōu zuì duō de háishì Rìběn chē, yīnwèi Rìběn chē shěngyóu, dànshì zài mótuōchē, zìxíngchē fāngmiàn, jiù juéduì shì Zhōngguó shāngjiā de tiānxià le.

Tiếng Việt

Châu Phi yêu thích “Hàng Trung Quốc sản xuất”

Từng có một câu chuyện kể rằng, một người châu Á đến châu Phi, sau khi xuống máy bay thì nhìn thấy đủ loại sản phẩm sản xuất tại Trung Quốc, nếu không nhìn thấy người bản địa thì sẽ tưởng rằng mình đang ở một thành phố nào đó của Trung Quốc. Không rõ câu chuyện này có thật hay không, nhưng sức ảnh hưởng của sản phẩm “Made in China” tại khu vực châu Phi quả thực là rất lớn.

Chính phủ Trung Quốc mỗi năm đều viện trợ cho các nước đang phát triển ở châu Phi trong các lĩnh vực như y tế, vệ sinh, xây dựng cơ sở hạ tầng,… Các doanh nghiệp Trung Quốc cũng tích cực mở rộng thị trường châu Phi, nỗ lực giúp người dân nơi đây cùng hưởng lợi từ những thay đổi do khoa học công nghệ mang lại.

Về mặt y tế, thuốc do Trung Quốc sản xuất có thể được nhìn thấy ở khắp nơi tại châu Phi, bao gồm các loại như Vân Nam Bạch Dược, dầu gió,… Ở đây có rất nhiều côn trùng, gây hại lớn cho con người, vì vậy dầu gió là mặt hàng cực kỳ bán chạy.

Trong lĩnh vực công nghệ, các hãng điện thoại Trung Quốc lần lượt sản xuất những mẫu điện thoại phù hợp với điều kiện thực tế của châu Phi, chẳng hạn như nâng cao độ bền của pin, sử dụng vỏ ngoài chắc chắn hơn,…

Trong lĩnh vực giao thông, xe hơi phổ biến nhất ở châu Phi vẫn là xe Nhật vì tiết kiệm nhiên liệu, nhưng ở mảng xe máy, xe đạp thì hoàn toàn là “sân chơi” của các thương nhân Trung Quốc.

II. 我们还能离得开“中国制造”吗?

随着中国的改革开放,中国生产的各种商品大量出口到全球,无论是衣帽鞋袜,还是电子产品,都能看到“中国制造”的标识。

美国

对于美国普通民众来说,从服装到日常用品,再到电子产品,“中国制造” 已经是他们生活中必不可少的一部分了。记者曾经采访过美国梅西百货公司的一个销售经理,他说梅西销售的商品中大概有60%~70%都是中国制造的,而他个人日常生活中约95%的物品是中国制造的。

毕业于美国斯坦福大学的博士亚尼夫·施谢森是一个新能源项目的创始人。 他在接受记者采访时说:“在我从事的新能源领域,有很多中国制造的产品。我对这些产品印象很好,它们的性价比很高,很有竞争力。”

越南

作为邻国,中国和越南有着相似的文化。中国商品无论款式、品种还是价格,都很符合越南消费者的需求,质量也很不错。大部分越南人的生活离不开 “中国制造”。

41岁的河内市民范春鹏是一家外企员工,在他的印象中,从20世纪90年代开始,越南市场上就已经有很多中国商品了。

随着中国———东盟自由贸易区的建立和关税降低,目前,在越南市场上的中国商品的价格比以前明显下降了。

澳大利亚

澳大利亚财政部的官员乔安娜对记者说,今年中国成为澳大利亚最大的贸易伙伴国,中国制造的产品对澳大利亚市场是个很好的补充,并且没有同本地厂家形成竞争局面。乔安娜还说,这些年,中国出口的产品在质量上进步很大。一般来说,澳大利亚人对“中国制造”的评价还是相当正面的,相信中国制造的产品很快会成为世界一流产品。

Pinyin

Fēizhōu xǐ’ài “Zhōngguó zhìzào”

Céngjīng yǒu zhème yī gè gùshì, shuō yī gè Yàzhōu rén qù Fēizhōu, xià fēijī zhīhòu kàndào de dōu shì gèzhǒng gèyàng de Zhōngguó chǎnpǐn, rúguǒ bù shì kàndào dāngdì rén, jiù huì rènwéi zìjǐ láidào de shì Zhōngguó de mǒu yī gè chéngshì.

Bù zhīdào zhège gùshì shìfǒu zhēnshí fāshēng guò, dànshì Zhōngguó zhìzào de chǎnpǐn zài Fēizhōu dìqū de yǐngxiǎnglì quèshí shì fēicháng dà de.

Zhōngguó zhèngfǔ měinián dōu duì Fēizhōu de fāzhǎnzhōng guójiā jìnxíng yīliáo wèishēng, jīchǔ jiànshè děng fāngmiàn de yuánzhù, Zhōngguó qǐyè yě jījí kāità Fēizhōu shìchǎng, nǔlì shǐ Fēizhōu rénmín yītóng xiǎngshòu kējì gěi shēnghuó dàilái de biànhuà.

Zài yīliáo fāngmiàn, Zhōngguó shēngchǎn de yàowù zài Fēizhōu suíchù kějiàn, bāokuò Yúnnán Báiyào, fēngyóujīng děng. Zhèlǐ de wénchóng duō, duì réntǐ de shānghài yě gèng dà yīxiē, suǒyǐ fēngyóujīng zài zhèlǐ shì yī gè tèbié chàngxiāo de dōngxī.

Zài kējì lǐngyù, Zhōngguó de shǒujī chǎngjiā fēnfēn gēnjù Fēizhōu dāngdì de shíjì qíngkuàng, wèi tāmen shēngchǎn fúhé tāmen xūqiú de shǒujī, bǐrú tígāo shǒujī diànchí de nàijiǔ dù, shǒujī wàiké cǎiyòng gèng jiā jiānyìng de cáiliào zhìzuò děng.

Zài jiāotōng lǐngyù, Fēizhōu zuì duō de háishì Rìběn chē, yīnwèi Rìběn chē shěngyóu, dànshì zài mótuōchē, zìxíngchē fāngmiàn, jiù juéduì shì Zhōngguó shāngjiā de tiānxià le.

Tiếng Việt

Châu Phi yêu thích “Hàng Trung Quốc sản xuất”

Từng có một câu chuyện thế này: một người châu Á đến châu Phi, sau khi xuống máy bay liền thấy khắp nơi toàn là hàng Trung Quốc. Nếu không thấy người bản địa, anh ta sẽ tưởng mình đang ở một thành phố nào đó của Trung Quốc.

Không rõ câu chuyện này có thật hay không, nhưng tầm ảnh hưởng của sản phẩm “Made in China” tại khu vực châu Phi thực sự rất lớn.

Chính phủ Trung Quốc mỗi năm đều viện trợ cho các quốc gia đang phát triển ở châu Phi trong các lĩnh vực như y tế, vệ sinh, hạ tầng cơ sở,… Các doanh nghiệp Trung Quốc cũng tích cực mở rộng thị trường châu Phi, nỗ lực để người dân châu Phi cùng hưởng những thay đổi mà khoa học công nghệ mang lại cho cuộc sống.

Về lĩnh vực y tế, thuốc do Trung Quốc sản xuất có thể thấy ở khắp nơi tại châu Phi, bao gồm cả Vân Nam Bạch Dược, dầu gió,… Ở đây muỗi và côn trùng rất nhiều, gây hại cho con người cũng nặng hơn, vì vậy dầu gió là mặt hàng đặc biệt bán chạy.

Trong lĩnh vực công nghệ, các hãng điện thoại Trung Quốc đều sản xuất các loại điện thoại phù hợp với nhu cầu của người dân châu Phi dựa trên tình hình thực tế địa phương, ví dụ như nâng cao độ bền của pin, sử dụng vỏ điện thoại làm bằng vật liệu cứng hơn,…

Trong lĩnh vực giao thông, ở châu Phi nhiều nhất vẫn là xe Nhật vì xe Nhật tiết kiệm xăng, nhưng trong lĩnh vực xe máy và xe đạp, thì hoàn toàn là thiên hạ của thương nhân Trung Quốc.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button